Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
doctor bác sĩ,tiến sĩ,cho (ai) uống thuốc chữa bệnh; chữa (bệnh),thiến, hoan (mèo, chó…), |
Noun, verb | /'dɒktə[r]/ | You'd better see a doctor about that cough. | ||
wall tường, bức tường,thành, vách,xây tường bao quanh, xây thành bao quanh |
Noun, verb | /'wɔ:l/ | the old town on the hill had a wall right round it | ||
patient kiên nhẫn; nhẫn nại,bệnh nhân, người bệnh |
adjective, noun | /'pei∫nt/ | you'll have to be patient with my mother, she's going rather deaf | ||
worker công nhân,người lao động,ong thợ; kiến thợ, người siêng năng cần mẫn |
Noun | /'wɜ:kə[r]/ | that girl is certainly a worker | ||
news tin; tin tức,người được đua tin, |
Noun | /'nju:z/ | what is the latest new? | ||
test sự thử nghiệm; cuộc thử nghiệm,kiểm tra |
Noun, verb | /test/ | she left the purse on the table as a test of the child's honesty | ||
movie phim chiếu bóng, |
Noun | /'mu:vi/ | Have you seen the latest Miyazaki movie? | ||
certain chắc, chắc chắn,một số; nào đó; chút gì, |
adjective, noun | /'sɜ:tn/ | it is certain that he will agree; he is certain to agree | ||
north phương bắc; hướng bắc; phía bắc, |
adjective, noun, adverb | /nɔ:θ/ | cold winds from the north | ||
love tình yêu, tình thương,người yêu; người đáng yêu, vật đáng yêu,thích, ưa thích,.. |
Noun, verb | /lʌv/ | a mother's love for her children | ||
personal [thuộc] cá nhân;,đích thân, bản thân,[thuộc] cơ thểriêng |
adjective | /'pɜ:sənl/ | please leave us alone, we have something personal to discuss | ||
open mở, ngỏ,trống, hở, lộ thiên; trần, không có mui che,bắt đầu, khai mạc,... |
verb, noun | /'əʊpən/ | banks don't open on Sunday | ||
simply [một cách] đơn giản,giản dị,hoàn toàn; tuyệt đối |
adverbs | /'simpli/ | explain it as simply as you can | ||
third thứ ba , |
adjective | /θɜ:d/ | The restaurant is on the third floor. |
Bình luận (0)