Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
director giám đốc, nhà đạo diển, viên chỉ huy, |
Noun | /di'rektə[r]/ | he has been appointed finance director | ||
early sớm; đầu, |
adjective, adverb | /'ə:li/ | the bus arrived five minutes early | ||
player người chơi; cầu thủ; đấu thủ,diễn viên, nhạc sĩ biểu diễn |
Noun | /'pleiə[r]/ | two players were injured during the football match | ||
agree đồng ý; thỏa thuận,chấp thuận,hợp, phù hợp, khớp với |
verb | /ə'gri:/ | he agreed to let me go home early | ||
especially [một cách] đặc biệt |
adverbs | /i'spe∫əli/ | I love the country especially in spring | ||
record hồ sơ,lý lịch,đĩa hát; bản ghi âm,kỷ lục,ghi, ghi chép lại,chỉ |
Noun, verb | /'rekərd/ | last summer was the wettest on record for 50 years | ||
pick tự chọn; quyền lựa chọn; cái được chọn,cuốc chim (để cuốc đất cứng, đá…),chọn,hái (hoa, quả…),... |
Noun, verb | /pik/ | of course I'll lend you a pen, take your pick | ||
wear sự mang, sự mặc, sự đội,quần áo, giày dép, mũ nón, sự mòn, mang, mặc, đội,... |
Noun, verb | /weə[r]/ | there is still a lot of wear left in that old coat | ||
paper giấy,báo,đề bài thi,luận văn; bài thuyết trình,dán giấy lên, phủ giấy |
Noun, verb | /'peipə[r]/ | his desk was always covered with papers | ||
special đặc biệt,người đặc biệt; cái đặc biệt, |
adjective, noun | /'spe∫l/ | he did it as a special favour | ||
space khoảng [trống]; chỗ [trống],,bãi đất,khoảng không, không gian,vũ trụ,đặt cách nhau, để cách nhau |
Noun, verb | /speis/ | space out the posts three metres apart | ||
ground mặt đất, đất,sân, bãi,làm [cho tàu] mắc cạn, yêu cầu (bắt buộc) (máy bay) không được cất cánh |
Noun, verb | /graʊnd/ | sit on the ground | ||
form hình dạng, dáng,dạng; hình thức,thể thức, nghi thức,ghế băng, ghế dài,làm thành, tạo thành, nặn thành,.... |
Noun, verb | /fɔ:m/ | churches are often built in the form of a cross | ||
support đỡ,nâng đỡ; ủng hộ,xác nhận,trợ cấp, cấp tiền,nuôi sống, |
verb | /sə'pɔ:t/ | he was weak with hunger, so I had to support him |
Bình luận (0)