Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
both cả hai |
pronoun | /bəʊθ/ | he has two brothers, both live in London | ||
education nền giáo dục; hệ thống giáo dục, sự giáo dục, ngành giáo dục, ngành sư phạm |
noun | /ˌedʒʊˈkeɪʃn̩/ | a lecturer in education | ||
across qua, ngang qua, ở phía bên kia, ở bên kia, từ bên này sang bên kia, bắt chéo |
preposition | /əˈkrɒs/ | walk across the street | ||
although mặc dù, tuy thế; nhưng |
conjunction | /ɔːlˈðəʊ/ | they are generous although they are poor | ||
remember nhớ, nhớ cho tiền, nhớ thưởng tiền; nhớ tặng quà, cầu nguyện cho |
verb | /rɪˈmembə/ | I don't remember his name | ||
foot bàn chân, phần bít tất bao bàn chân, bước đi; cách đi |
noun | /fʊt/ | we're flying at 35000 feet | ||
second thứ nhì, thứ hai, phụ, thứ yếu; bổ sung |
determiner | /ˈsekənd/ | February is the second month of the year | ||
boy con trai, thiếu niên, chàng trai, đứa, cậu, chú, người |
noun | /ˌbɔɪ/ | they have two boys and a girl | ||
maybe có lẽ, có thể |
adverb | /ˈmeɪbiː/ | maybe he'll come, maybe he won't | ||
toward về phía, hướng về, vào khoảng, đối với,để, cho, vì |
preposition | /təˈwɔːd/ | he was running toward us | ||
able có năng lực, có tài |
adjective | /ˈeɪbl̩/ | the ablest (most able) student in the class | ||
age tuổi, tuổi già, tuổi tác, thời đại, thời kỳ |
noun | /eɪdʒ/ | when I was your age | ||
off xa; cách, ra; rời xa, đi, ra đi, xuất phát (cuộc đua), (khẩu ngữ) hủy, cắt; tắt,... |
preposition | /ɒf/ | the light is off | ||
policy chính sách, (nghĩa bóng) cách xử sự, hợp đồng; khế ước |
noun | /ˈpɒləsi/ | an insurance policy | ||
everything mọi vật, mọi cái; mọi thứ |
pronoun | /ˈevrɪθɪŋ/ | everything was destroyed |
Bình luận (0)