Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
member thành viên, bộ phận (của một cấu trúc lớn hơn) |
noun | /ˈmembə/ | a founding member of the club | ||
pay trả tiền, sinh lợi; lợi cho (ai) |
verb | /peɪ/ | my firm pays well | ||
law luật, pháp luật, luật học, nghề luật, luật lệ (thể thao…) ,định luật |
noun | /lɔː/ | study law at university | ||
meet gặp, nhóm họp, đi đón,cầm; chạm, thanh toán |
verb | /miːt/ | meet somebody in the street | ||
car ô tô, xe hơi |
noun | /kɑː/ | buy a new car | ||
city thành phố (lớn hơn town) |
noun | /ˈsɪti/ | which is the world's largest city? | ||
almost hầu như, suýt |
adverb | /ˈɔːlməʊst/ | it's almost time to go | ||
include bao gồm, gồm có, tính đến, kể cả |
verb | /ɪnˈkluːd/ | his conclusion includes all our ideas | ||
continue tiếp tục, vẫn là, vẫn |
verb | /kənˈtɪnjuː/ | how far does the road continue? | ||
set đặt, để, đưa, dẫn , điều chỉnh; sắp xếp,.. |
verb | /set/ | she sets a tray on the table | ||
later sau, về sau, sau này, rồi thì, rồi sau đó |
adverb | /ˈleɪtə/ | I'll see you later. | ||
community cộng đồng |
noun | /kəˈmjuːnɪti/ | work for the good of the community | ||
much nhiều (thường dùng với động từ ở thể phủ định) |
adverb | /ˈmʌtʃ/ | she didn't enjoy the film [very] much | ||
name tên, danh, (số ít) tiếng; tiếng tăm, người có tên tuổi; danh nhân |
noun | /ˈneɪm/ | my name is Nam | ||
five năm |
number | /faɪv/ | look at page five |
Bình luận (0)