Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
until cho đến khi |
conjunction | /ʌnˈtɪl/ | wait until the rain stops | ||
power khả năng; năng lực, sức, sức mạnh, (kỹ, vật lý học) lực; năng lượng, quyền; quyền hạn; quyền lực,... |
noun | /ˈpaʊə/ | I will do everything on my power to help you | ||
hour giờ, tiếng [đồng hồ], giờ đã hẹn, giờ phút, lúc |
noun | /ˈaʊə/ | it's twenty-one thirty hours | ||
game trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...), (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu |
noun | /ɡeɪm/ | You need four people to play this game. | ||
often thường, hay |
adverb | /ˈɒfn̩/ | we often go there | ||
yet bây giờ, lúc này; cho đến bây giờ, còn, hãy còn |
adverb | /jet/ | we have ten minutes yet | ||
line đường, đường kẻ, lằn, nếp, đường nét, nét vẽ, tuyến, hàng, dãy, dòng, dòng dõi,... |
noun | /laɪn/ | line and colour are both important in portrait painting | ||
political chính trị, [thuộc] chính quyền, [thuộc] Nhà nước |
adjective | /pəˈlɪtɪkl̩/ | There are two main political parties in my country. | ||
end [điểm] cuối đầu mút, mẩu thừa, mẩu còn lại, sự kết liễu, sự chết, phần việc |
noun | /end/ | the house at the end of the street | ||
among ở giữa, giữa (nhiều người, nhiều vật), trong số, cho mỗi thành viên (của một nhóm), giữa (với nhau) |
preposition | /əˈmʌŋ/ | I was among the last to leave | ||
ever bao giờ, có bao giờ |
adverb | /ˈevə/ | have you ever seen a lion? | ||
stand đứng, đứng lên, đứng dậy, dựng đứng, đặt, để,... |
verb | /stænd/ | she is too weak to stand | ||
bad xấu, tồi, dở, kém, ác, bất lương, có hại cho, nguy hiểm cho,.. |
adjective | /bæd/ | He's in a bad mood today. | ||
lose mất, thua, bại |
verb | /luːz/ | We lost the battle but we won the war. | ||
however dù thế nào [ đi nữa], mặc dù; tuy nhiên |
adverb | /haʊˈevə/ | you won't move that stone, however strong you are |
Bình luận (0)