Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
Mr ông, ngài |
noun | /ˈmɪstə/ | Good morning, Mr Smith. | ||
point điểm, đầu [nhọn] (ngòi bút…); mũi (kim, dao, đất nhô ra biển…), dấu chấm; chấm |
noun | /pɔɪnt/ | the pointof a pin | ||
believe tin, tin tưởng, tưởng rằng, nghĩ rằng |
verb | /bɪˈliːv/ | I believe what he says | ||
hold cầm, nắm, giữ,... |
verb | /həʊld/ | try to hold the thief until the police arrive | ||
today [trong ngày] hôm nay, ngày nay |
adverb | /təˈdeɪ/ | Todayis Monday. | ||
bring làm cho, gây ra, mang lại, đem lại, đưa ra |
verb | /brɪŋ/ | bring tears to someone's eyes | ||
happen xảy ra, diễn ra; xảy ra với |
verb | /ˈhæpən/ | what happened next? | ||
next sau; tới; tiếp |
adjective | /nekst/ | the next name on the list | ||
without không [có], thiếu, ngoài, bên ngoài |
preposition | /wɪðˈaʊt/ | he said he couldn't live without her | ||
before trước, thà…còn hơn… |
preposition | /bɪˈfɔː/ | the day before yesterday | ||
large to, lớn; rộng |
adjective | /lɑːdʒ/ | she inherited a large fortune | ||
all hoàn toàn, toàn, (khẩu ngữ) rất, hết sức |
adverb | /ɔːl/ | she was dressed all in white | ||
million triệu |
number | /ˈmɪlɪən/ | there were millions of people there | ||
must phải, cần phải, nên, cái cần phải làm, cái cần phải xem, cái cần phải nghe… |
modal verb | /mʌst/ | I must go to the bank to get some money | ||
home nhà, quê nhà, quê hương |
noun | /həʊm/ | the nurse visits patients in their home |
Bình luận (0)