Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
surveillance sự theo dõi cẩn thận đối với người bị nghi ngờ hình sự; sự giám sát |
noun | /sɜːˈveɪləns/ | The police are keeping the suspects under constant surveillance. | ||
suspicious đầy nghi ngờ |
adjective | /səˈspɪʃəs/ | They became suspicious of his behaviour and contacted the police. | ||
swift mau, nhanh, lẹ |
adjective | /swɪft/ | He rose to his feet in one swift movement. | ||
sympathetic cảm thông |
adjective | /ˌsɪmpəˈθetɪk/ | I did not feel at all sympathetic towards Kate. | ||
tangible hữu hình, có thể nhìn thấy được |
adjective | /ˈtændʒəbl/ | We cannot accept his findings without tangible evidence. | ||
tender âu yếm; dịu dàng |
adjective | /ˈtendər/ | tender words | ||
thermal thuộc về nhiệt |
adjective | /ˈθɜːməl/ | thermal energy | ||
threshold (nghĩa bóng) ngưỡng cửa |
noun | /ˈθreʃhəʊld/ | She felt as though she was on the threshold of a new life. | ||
trait đức tính |
noun | /treɪt/ | Awareness of class is a typically British trait. | ||
transform thay đổi hình dạng của cái gì |
verb | /trænsˈfɔːm/ | We transform liquid into ice by putting it in a fridge. |
Bình luận (0)