Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
spectrum quang phổ |
noun | /ˈspektrəm/ | A spectrum is formed by a ray of light passing through a prism. | ||
speculation sự suy đoán |
noun | /ˌspekjəˈleɪʃən/ | There was widespread speculation that she was going to resign. | ||
spontaneous ngẫu hứng, tự phát |
adjective | /spɒnˈteɪniəs/ | a spontaneous offer of help | ||
static không di chuyển, thay đổi hoặc phát triển |
adjective | /ˈstætɪk/ | The balance sheet provides a static picture of the financial position at a point in time. | ||
statistics số liệu thống kê |
noun | /stəˈtɪstɪk/ | According to official statistics the disease killed over 500 people. | ||
stimulate kích thích, khuyến khích |
verb | /ˈstɪmjəleɪt/ | The article can be used to stimulate discussion among students. | ||
subsidy tiền trợ cấp |
noun | /ˈsʌbsɪdi/ | to reduce the level of subsidy | ||
substantial lớn, quan trọng |
adjective | /səbˈstænʃəl/ | Microsoft has a substantial market share in office software market. Its products are used by 70 percent of personal computers around the world. | ||
subtle khó thấy, không dễ phát hiện |
adjective | /ˈsʌtl/ | subtle colours/flavours/smells, etc. | ||
sufficient đủ, đủ dùng (cho một việc hay mục đích nào đó) |
adjective | /səˈfɪʃənt/ | One sip should be sufficient. |
Bình luận (0)