Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
secular không liên quan đến tôn giáo |
adjective | /ˈsekjələr/ | We live in a largely secular society. | ||
seek tìm kiếm |
verb | /siːk/ | We are seeking for the missing man in the entire county. | ||
severe cực kì trầm trọng hay nghiêm trọng |
adjective | /sɪˈvɪər/ | I had a severe injury but luckily I am still alive. | ||
sheer chỉ là; đúng là, tuyệt đối; hoàn toàn (dùng để nhấn mạnh độ to, lớn) |
adjective | /ʃɪər/ | The area is under threat from the sheer number of tourists using it. | ||
sinister có vẻ ác, có vẻ nguy hiểm; tạo cảm giác chẳng lành |
adjective | /ˈsɪnɪstər/ | We needn’t assume that there was a sinister motive for what she did. | ||
solidarity sự đoàn kết, thống nhất |
noun | /ˌsɒlɪˈdærəti/ | community solidarity | ||
solitary diễn ra một mình |
adjective | /ˈsɒlɪtəri/ | She enjoys long solitary walks. | ||
span quãng thời gian |
noun | /spæn/ | I worked with him over a span of six years. | ||
specimen mẫu, mẫu vật |
noun | /ˈspesəmɪn/ | Astronauts have brought back specimens of rock from the moon. | ||
spectacular ngoạn mục |
adjective | /spekˈtækjələr/ | It was a spectacular achievement on their part. |
Bình luận (0)