Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
render làm, khiến (ai lâm vào tình trạng nào) |
verb | /ˈrendər/ | to render something harmless/useless/ineffective | ||
renowned nổi tiếng, lừng danh |
adjective | /rɪˈnaʊnd/ | a renowned author | ||
residual còn dư, còn lại của một quá trình |
adjective | /rɪˈzɪdjuəl/ | There are still a few residual problems with the computer program. | ||
retain giữ lại; vẫn còn |
verb | /rɪˈteɪn/ | We worked hard to retain our trophy. | ||
rigid cứng nhắc, không linh hoạt |
adjective | /ˈrɪdʒɪd/ | The curriculum was too narrow and too rigid. | ||
rigorous khắt khe; nghiêm ngặt; kỹ lưỡng; tỉ mỉ |
adjective | /ˈrɪɡərəs/ | a rigorous analysis | ||
rural (thuộc về) nông thôn |
adjective | /ˈrʊərəl/ | This poem sings about the rural life. | ||
sally câu nhận xét hài hước |
noun | /ˈsæli/ | Everyone waited for his next sally. | ||
sanction sự phê chuẩn |
noun | /ˈsæŋkʃən/ | Trade sanctions were imposed against any country that refused to sign the agreement. | ||
sanctuary khu bảo tồn |
noun | /ˈsæŋktʃʊəri/ | a bird/wildlife sanctuary |
Bình luận (0)