Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
proximity trạng thái ở gần (về không gian, thời gian...) |
noun | /prɒkˈsɪməti/ | a house in the proximity of (= near) the motorway | ||
radical liên quan đến những phần cơ bản và quan trọng nhất; hoàn toàn, triệt để |
adjective | /ˈrædɪkəl/ | the need for radical changes in education | ||
ratio tỷ số, tỷ lệ |
noun | /ˈreɪʃiəʊ/ | The ratio of single men to single women in this city's population is 47% male and 53% female. | ||
rational hợp lí, dựa trên lí trí |
adjective | /ˈræʃənəl/ | a rational argument/choice/decision | ||
raw thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất |
adjective | /rɔː/ | raw sugar | ||
recover hồi phục |
verb | /rɪˈkʌvər/ | He's still recovering from his operation. | ||
regime chế độ, cách thức, hệ thống cai trị |
noun | /reɪˈʒiːm/ | a fascist/totalitarian/military, etc. regime | ||
regulatory có quyền lực điều khiển một lĩnh vực kinh doanh hoặc công nghiệp |
adjective | /ˈreɡjələtəri/ | regulatory bodies/authorities/agencies | ||
remarkable phi thường, đáng chú ý |
adjective | /rɪˈmɑːkəbl/ | Competing in the Olympics is a remarkable achievement. | ||
reminiscent làm nhớ lại, gợi lại |
adjective | /ˌremɪˈnɪsənt/ | The way he laughed was strongly reminiscent of his father. |
Bình luận (0)