Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
presumably có lẽ |
adverb | /prɪˈzjuːməbli/ | Presumably this is where the accident happened. | ||
primitive nguyên thủy |
adjective | /ˈprɪmɪtɪv/ | primitive tribes | ||
prior trước đó, trước (một khoảng thời gian nào đó) |
adjective | /praɪər/ | Although not essential, some prior knowledge of statistics is desirable. | ||
privilege đặc quyền, đặc lợi |
noun | /ˈprɪvəlɪdʒ/ | Try not to abuse the privilege of being allowed more freedom. | ||
probe thăm dò, dò xét |
verb | /prəʊb/ | He didn't like the media probing into his past. | ||
profound rất lớn, sâu sắc |
adjective | /prəˈfaʊnd/ | profound changes in the earth's climate | ||
prominent quan trọng, nổi tiếng |
adjective | /ˈprɒmɪnənt/ | a prominent politician | ||
prone dễ bị; dễ mắc phải |
adjective | /prəʊn/ | prone to injury | ||
prosperous thịnh vượng, phồn vinh |
adjective | /ˈprɒspərəs/ | prosperous countries | ||
provisional tạm thời, lâm thời |
adjective | /prəˈvɪʒənəl/ | a provisional government |
Bình luận (0)