Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
perceive nhận thấy, để ý |
verb | /pəˈsiːv/ | I perceived a change in his behaviour. | ||
persistent kiên trì, kiên định |
adjective | /pəˈsɪstənt/ | She is very persistent sometimes, but not always. | ||
perspective quan điểm; một thái độ, cách nhìn nhận về một vấn đề |
noun | /pəˈspektɪv/ | Let's adopt the perspective of the average person and re-examine these numbers. | ||
poll cuộc điều tra dư luận, cuộc thăm dò ý kiến |
noun | /pəʊl/ | to carry out/conduct a poll | ||
posture tư thế, dáng điệu |
noun | /ˈpɒstʃə/ | a comfortable/relaxed posture | ||
potent có ảnh hưởng mạnh (đối với cơ thể hay trí tuệ) |
adjective | /ˈpəʊtənt/ | a potent drug | ||
predecessor người đi trước, bậc tiền bối |
noun | /ˈpriːdɪˌsesə/ | The new president reversed many of the policies of his predecessor. | ||
preliminary sơ bộ, ban đầu |
adjective | /prɪˈlɪmɪnəri/ | After a few preliminary remarks he announced the winners. | ||
prestige uy tín; thanh danh |
noun | /presˈtiːʒ/ | I want a job with high prestige. | ||
prestigious có uy tín, có thanh thế |
adjective | /presˈtɪdʒ.əs/ | a prestigious award |
Bình luận (0)