Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
obvious rõ ràng, hiển nhiên |
adjective | /ˈɒbviəs/ | It's all right if you don't like her style. But try not to make it so obvious. | ||
overlap sự gối lên nhau, sự chồng chéo |
verb | /ˌəʊvəˈlæp/ | A fish's scales overlap each other | ||
overview (sự) khái quát |
noun | /ˈəʊvəvjuː/ | The article presents an overview of the issues surrounding homelessness. | ||
overwhelming rất lớn và mạnh; áp đảo |
adjective | /ˌəʊvəˈwelmɪŋ/ | The evidence against him was overwhelming. | ||
paradigm mẫu, mô hình |
noun | /ˈpærədaɪm/ | a paradigm for students to copy | ||
paradox nghịch lí, mâu thuẫn |
noun | /ˈpærədɒks/ | He was a paradox —a loner who loved to chat to strangers. | ||
parameter giới hạn |
noun | /pəˈræmɪtər/ | to set/define the parameters | ||
paramount quan trọng nhất |
adjective | /ˈpærəmaʊnt/ | This matter is of paramount importance. | ||
particle mảnh nhỏ (của cái gì) |
noun | /ˈpɑːtɪkl/ | particles of dust | ||
peculiar kỳ dị |
adjective | /pɪˈkjuːliər/ | a peculiar smell/taste |
Bình luận (0)