Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
mutation sự đột biến |
noun | /mjuːˈteɪʃən/ | cells affected by mutation | ||
nominal chỉ tồn tại trên danh nghĩa; hữu danh vô thực |
adjective | /ˈnɒmɪnəl/ | Passengers were not happy with the nominal reduction in bus fares. | ||
norm quy tắc, quy phạm; tình huống, hành vi thường lệ |
noun | /nɔːm/ | a departure from the norm | ||
notion ý nghĩ, lòng tin, cách hiểu |
/ˈnəʊʃən/ | a political system based on the notions of equality and liberty | |||
notorious khét tiếng |
adjective | /nəʊˈtɔːriəs/ | a notorious criminal | ||
notwithstanding không bị ảnh hưởng bởi; bất chấp |
preposition | /ˌnɒtwɪθˈstændɪŋ/ | Notwithstanding some major financial problems, the school has had a successful year. | ||
novelty tính mới lạ, tính lạ thường |
noun | /ˈnɒvəlti/ | It was fun working there at first but the novelty soon wore off(= it became boring). | ||
novice người mới học, người chưa có kinh nghiệm |
noun | /ˈnɒvɪs/ | I'm a complete novice at skiing. | ||
obscure không có tiếng tăm, ít người biết đến |
adjective | /əbˈskjʊər/ | We went to see one of Shakespeare’s more obscure plays. | ||
obstacle trở ngại, khó khăn |
noun | /ˈɒbstəkl/ | A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job. |
Bình luận (0)