Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
legislature cơ quan lập pháp |
noun | /ˈledʒɪslətʃʊər/ | a democratically elected legislature | ||
legitimate chính đáng |
adjective | /lɪˈdʒɪtəmət/ | Politicians are legitimate targets for satire. | ||
lethal gây chết người |
adjective | /ˈliːθəl/ | The snake’s venom is rarely lethal to humans. | ||
liaison sự liên lạc, sự giao liên |
noun | /liˈeɪzən/ | We work in close liaison with the police | ||
magnetic có sức hấp dẫn mạnh, có sức lôi cuốn mạnh, có sức quyến rũ |
adjective | /mæɡˈnetɪk/ | The block becomes magnetic when the current is switched on. | ||
magnitude tầm cỡ, độ lớn |
noun | /ˈmæɡnɪtjuːd/ | We did not realize the magnitude of the problem. | ||
mandatory bắt buộc (bởi pháp luật) |
adjective | /ˈmændətəri/ | The offence carries a mandatory life sentence. | ||
manifestation sự biểu lộ, sự biểu thị |
noun | /ˌmænɪfesˈteɪʃən/ | The riots are a clear manifestation of the people's discontent. | ||
massacre cuộc thảm sát |
noun | /ˈmæsəkər/ | the bloody massacre of innocent civilians | ||
masterpiece tuyệt tác nghệ thuật |
noun | /ˈmɑːstəpiːs/ | The museum houses several of his Cubist masterpieces. |
Bình luận (0)