Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
innovation phát kiến |
noun | /ˌɪnəʊˈveɪʃən/ | an age of technological innovation | ||
integral thiết yếu, cần thiết |
adjective | /ˈɪntɪɡrəl/ | Music is an integral part of the school's curriculum. | ||
integrity sự chính trực, liêm minh |
noun | /ɪnˈteɡrəti/ | a man of great integrity | ||
intense rất lớn; rất mạnh |
adjective | /ɪnˈtens/ | The President is under intense pressure to resign. | ||
intervene xen vào, can thiệp |
verb | /ˌɪntəˈviːn/ | She might have been killed if the neighbours hadn't intervened. | ||
intrinsic nội tại, thực chất bên trong |
adjective | /ɪnˈtrɪnsɪk/ | the intrinsic value of education | ||
involve bao hàm, kéo theo (hệ quả hoặc cái gì đó thiết yếu/quan trọng) |
verb | /ɪnˈvɒlv/ | Some great careers involve us working with children. | ||
latent ngấm ngầm, tiềm tàng, âm ỉ |
adjective | /ˈleɪtənt/ | These children have a huge reserve of latent talent. | ||
lateral ở bên |
adjective | /ˈlæt.rəl/ | the lateral branches of a tree | ||
launch bắt đầu (đặc biệt một hoạt động có tổ chức) |
verb | /lɔːntʃ/ | to launch an appeal/an inquiry/an investigation/a campaign |
Bình luận (0)