Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
immune miễn dịch |
adjective | /ɪˈmjuːn/ | Adults are often immune to German measles. | ||
implement thi hành, thực hiện |
verb | /ˈɪmplɪment/ | The contract was implemented after everyone agreed. | ||
implicit ngầm, ẩn ý |
adjective | /ɪmˈplɪsɪt/ | Implicit in his speech was the assumption that they were guilty. | ||
impose ban hành một luật mới; áp đặt (thuế, đạo luật) |
verb | /ɪmˈpəʊz/ | Social relations impose courtesy. | ||
incentive các phần thưởng khuyến khích làm việc tốt hơn, động cơ |
noun | /ɪnˈsentɪv/ | The company is offering a special low price as an added incentive for new customers. | ||
indigenous bản địa, vốn thuộc về một nơi nào đó |
adjective | /ɪnˈdɪdʒɪnəs/ | the indigenous peoples/languages of the area | ||
induce khiến, xui khiến |
verb | /ɪnˈdjuːs/ | Nothing would induce me to take the job. | ||
inevitable không thể tránh được, chắc chắn xảy ra |
adjective | /ɪˈnevɪtəbl/ | The world will witness an inevitable change in oil price. | ||
inference điều suy ra, điều rút ra |
noun | /ˈɪnfərəns/ | The clear inference is that the universe is expanding. | ||
inherent vốn có, cố hữu |
adjective | /ɪnˈherənt/ | the difficulties inherent in a study of this type |
Bình luận (0)