Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
hazardous nguy hiểm (đến sức khỏe hoặc sư an toàn của ai) |
adjective | /ˈhæzədəs/ | hazardous waste/chemicals | ||
herald báo trước |
verb | /ˈherəld/ | These talks could herald a new era of peace. | ||
hierarchy hệ thống cấp bậc |
noun | /ˈhaɪərɑːki/ | the social/political hierarchy | ||
highlight nhấn mạnh, làm nổi bật điều gì |
verb | /ˈhaɪlaɪt/ | The report highlights the major problems facing society today. | ||
hostile không thân thiện, thù địch |
adjective | /ˈhɒstaɪl/ | The speaker got a hostile reception from the audience. | ||
illusion ảo tưởng |
noun | /ɪˈluːʒən/ | She's under the illusion that(= believes wrongly that) she'll get the job. | ||
hybrid cây lai; động vật lai |
noun | /ˈhaɪbrɪd/ | A mule is a hybrid of a male donkey and a female horse. | ||
hypothesis giả thuyết |
noun | /haɪˈpɒθəsɪs/ | to formulate/confirm a hypothesis | ||
ideology ý thức hệ, hệ tư tưởng |
noun | /ˌaɪdiˈɒlədʒi/ | Marxist/capitalist ideology | ||
imminent sắp xảy ra |
adjective | /ˈɪmɪnənt/ | the imminent threat of invasion |
Bình luận (0)