Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
flourish phát đạt, phát triển |
verb | /ˈflʌrɪʃ/ | Many patrons in this era made the arts flourish. | ||
foremost đầu tiên |
adjective | /ˈfɔːməʊst/ | the world's foremost authority on the subject | ||
foster ấp ủ, nuôi dưỡng |
verb | /ˈfɒstər/ | The club's aim is to foster better relations within the community. | ||
fragment mảnh, mảnh vỡ |
noun | /ˈfræɡmənt/ | Police found fragments of glass near the scene. | ||
fraud sự gian lận, sự lừa gạt |
noun | /frɔːd/ | I don't want to be charged with credit card fraud. | ||
fundamental cơ bản, chủ yếu |
adjective | /ˌfʌndəˈmentəl/ | A fundamental change in the organization of health services was required as the old model no longer works. | ||
gesture điệu bộ, cử chỉ |
noun | /ˈdʒestʃər/ | The angry fans made rude gestures at the striker. | ||
grave rất nghiêm trọng; đáng lo |
adjective | /ɡreɪv/ | The police have expressed grave concern about the missing child's safety. | ||
halt dừng lại; bắt ai hoặc vật gì dừng lại |
verb | /hɒlt/ | She walked towards him and then halted. | ||
harness điều khiển, sử dụng lực hay khả năng của cái gì để tạo ra sức mạnh hay đạt được mục đích |
verb | /ˈhɑːnɪs/ | attempts to harness the sun's rays as a source of energy |
Bình luận (0)