Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
extensive rộng về diện tích; lớn về lượng |
adjective | /ɪkˈstensɪv/ | I am gaining an extensive knowledge on music. | ||
famine nạn đói |
noun | /ˈfæmɪn/ | a severe famine | ||
feasible khả thi |
adjective | /ˈfiːzəbl/ | The suggestion is feasible, but is it the right thing to do? | ||
fancy cầu kỳ; sặc sỡ |
adjective | /ˈfænsi/ | fancy goods (= things sold as gifts or for decoration) | ||
fatal gây tử vong, gây chết người |
adjective | /ˈfeɪtəl/ | a fatal accident/blow/illness | ||
favour thích một hệ thống, kế hoạch, cách làm,... hơn một cái khác |
verb | /ˈfeɪvə/ | Many countries favour a presidential system of government. | ||
feature đặc tính (quan trọng, thú vị hoặc tiêu biểu) |
noun | /ˈfiːtʃər/ | An interesting feature of the city is the old market. | ||
fertile màu mỡ, phì nhiêu |
adjective | /ˈfɜːtaɪl/ | a fertile region | ||
finite có hạn |
adjective | /ˈfaɪnaɪt/ | Natural resources seem infinite but are actually finite. | ||
flock lũ lượt kéo đến |
verb | /flɒk/ | Thousands of people flocked to the beach this weekend. |
Bình luận (0)