Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
dubious không chắc chắn; nghi ngờ |
adjective | /ˈdjuːbiəs/ | I was rather dubious about the whole idea. | ||
due được gây ra bởi ai hoặc cái gì; vì ai hoặc cái gì |
adjective | /djuː/ | The team's success was largely due to her efforts. | ||
duration thời gian, khoảng thời gian (tồn tại của một sự việc) |
noun | /djʊəˈreɪʃən/ | During the duration of the war, this school was closed. | ||
elaborate kỹ lưỡng, công phu; tinh vi |
adjective | /ɪˈlæbərət/ | elaborate designs | ||
elite nhóm người trong xã hội được xem là quan trọng và có ảnh hưởng nhất bởi quyền lực, tài năng, sự giàu có... của họ |
noun | /ɪˈliːt/ | a member of the ruling/intellectual elite | ||
embrace đón nhận (ý tưởng, đề nghị, hệ tư tưởng,...) |
verb | /ɪmˈbreɪs/ | to embrace democracy/feminism/Islam | ||
emphasize nhấn mạnh |
verb | /ˈemfəsaɪz/ | His speech emphasized the importance of attracting industry to the town. | ||
encounter chạm trán, mắc phải |
verb | /ɪnˈkaʊntər/ | We encountered a number of difficulties in the first week. | ||
enhance làm tăng, nâng cao, đề cao, làm nổi bật (đức tính, quyền hạn...) |
verb | /ɪnˈhɑːns/ | This is an opportunity to enhance the reputation of the company. | ||
eligible đủ tư cách, thích hợp |
adjective | /ˈelɪdʒəbl/ | Only people over 18 are eligible to vote. |
Bình luận (0)