Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
delegate đại biểu |
noun | /ˈdelɪɡət/ | The conference was attended by delegates from 56 countries. | ||
debris mảnh vỡ, mảnh vụn |
noun | /ˈdeibriː/ | Emergency teams are still clearing the debris from the plane crash. | ||
decay quá trình suy tàn; tình trạng suy tàn |
noun | /dɪˈkeɪ/ | tooth decay | ||
defect khuyết điểm; nhược điểm |
noun | /ˈdiːfekt/ | a speech defect | ||
deficit sự thâm hụt, số tiền thiếu hụt |
noun | /ˈdefɪsɪt/ | The trade deficit narrowed to $39 billion in November. | ||
deliberate cố ý |
adjective | /dɪˈlɪbərət/ | This is a deliberate attempt to destroy the building. | ||
demise sự chấm dứt, sự thất bại (của một học viện, ý tưởng, công ty...) |
noun | /dɪˈmaɪz/ | Losing this game will mean the team's demise. | ||
derive xuất phát từ, bắt nguồn từ |
verb | /dɪˈraɪv/ | The word ‘politics’ is derived from a Greek word meaning ‘city’. | ||
detect nhận thấy, phát hiện ra |
verb | /dɪˈtekt/ | This type of cancer is difficult to detect in its early stages. | ||
devise nghĩ ra, sáng chế |
verb | /dɪˈvaɪz/ | A new system has been devised to control traffic in the city. |
Bình luận (0)