Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
convert chuyển đổi, biến đổi |
verb | /kənˈvɜːt/ | The hotel is going to be converted into a nursing home. | ||
counterpart bên tương ứng |
noun | /ˈkaʊntəpɑːt/ | The Foreign Minister held talks with his Chinese counterpart. | ||
convey chuyển tải, thể hiện (ý tưởng, cảm xúc đến ai) |
verb | /kənˈveɪ/ | Colours like red convey a sense of energy and strength. | ||
correspond tương tự; tương ứng |
verb | /ˌkɒrɪˈspɒnd/ | Your account and hers do not correspond. | ||
criterion tiêu chí |
noun | /kraɪˈtɪəriən/ | We have specific criteria to decide whether the students will pass. | ||
crucial quan trọng, cốt yếu |
adjective | /ˈkruːʃəl/ | Their cooperation is crucial to the success of the project. | ||
cumulative tích lũy |
adjective | /ˈkjuːmjələtɪv/ | The cumulative effect of human activity on the world environment. | ||
curb kiềm chế, hạn chế điều gì (đặc biệt là điều gì không tốt) |
verb | /kɜːb/ | He needs to learn to curb his temper. | ||
curious tò mò, hiếu kì |
adjective | /ˈkjʊəriəs/ | I was curious about his life in India. | ||
cynical tin rằng mọi người chỉ hành động vì lợi ích bản thân |
adjective | /ˈsɪnɪkəl/ | Do you have to be so cynical about everything? |
Bình luận (0)