Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
consecutive liên tiếp |
Adjective | /kənˈsekjʊtɪv/ | She was absent for nine consecutive days. | ||
consensus sự đồng thuận, nhất trí |
Noun | /kənˈsensəs/ | She is skilled at achieving consensus on sensitive issues. | ||
conspicuous dễ thấy hoặc dễ chú ý; nổi bật |
Adjective | /kənˈspɪkjuəs/ | Mary's red hair always made her conspicuous at school. | ||
constitute tạo thành, gây nên |
Verb | ˈkɒnstɪtjuːt/ | Does such an activity constitute a criminal offence? | ||
contemplate suy ngẫm (về lựa chọn, về cách thức) |
Verb | /ˈkɒntəmpleɪt/ | You're too young to be contemplating retirement. | ||
contemporary cùng thời |
Adjective | /kənˈtempərəri/ | We have no contemporary account of the battle (= written near the time that it happened). | ||
contradictory mâu thuẫn, trái ngược |
Adjective | /ˌkɒntrəˈdɪktəri/ | We are faced with two apparently contradictory statements. | ||
controversy sự tranh cãi |
Noun | /ˈkɒntrəvɜːsi/ | to arouse/cause controversy | ||
convenient tiện lợi, thuận tiện |
Adjective | /kənˈviːniənt/ | When is a convenient time for you to meet? | ||
conversely ngược lại |
adverb | /ˈkɒnvɜːsli/ | You can add the fluid to the powder, or, conversely, the powder to the fluid. |
Bình luận (0)