Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
compatible tương hợp, tương thích |
Adjective | /kəmˈpætɪbl/ | The new system will be compatible with existing equipment. | ||
compensate bù đắp |
Verb | /ˈkɒmpənseɪt/ | Her lawyers say she should be compensated for the suffering she had been caused. | ||
competence năng lực; khả năng |
Noun | /ˈkɒmpɪtəns/ | to gain a high level of competence in English | ||
complement bổ sung |
Verb | /ˈkɒmplɪment/ | The excellent menu is complemented by a good wine list. | ||
comprise bao gồm |
Verb | /kəmˈpraɪz/ | The Soviet Union comprised several socialist republics. | ||
compulsory bắt buộc |
Adjective | /kəmˈpʌlsəri/ | It is compulsory for all motorcyclists to wear helmets. | ||
conceal giấu (người, vật gì đó) |
Verb | /kənˈsiːl/ | The paintings were concealed beneath a thick layer of plaster. | ||
concept khái niệm |
Noun | /ˈkɒnsept/ | Can animals grasp the concept of time? | ||
conflict mâu thuẫn |
Noun | /ˈkɒnflɪkt/ | There are serious conflicts between the upper and lower classes. | ||
conform nghĩ và làm theo số đông |
Verb | /kənˈfɔːm/ | There is considerable pressure on teenagers to conform. |
Bình luận (0)