Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
cease ngừng diễn ra; ngăn chặn cái gì đó diễn ra |
verb | /siːs/ | Welfare payments cease as soon as an individual starts a job. | ||
chronic xảy ra trong một thời gian dài; ăn sâu; mãn tính |
adjective | /ˈkrɒnɪk/ | the country’s chronic unemployment problem | ||
cite trích dẫn |
verb | /saɪt/ | He cited his heavy workload as the reason for his breakdown. | ||
civil (thuộc) công dân |
adjective | /ˈsɪvəl/ | Reform should also include civil rights. | ||
clarify làm cho rõ ràng, dễ hiểu |
verb | /ˈklærɪfaɪ/ | The law on drugs needs to be clarified. | ||
clash cuộc đụng độ |
noun | /klæʃ/ | Eight people were wounded in a clash with border guards. | ||
coalition liên hiệp, liên minh |
noun | /kəʊəˈlɪʃən/ | to form a coalition. | ||
coherent mạch lạc, chặt chẽ |
adjective | /kəʊˈhɪərənt/ | a coherent policy for the transport system. | ||
collective được làm ra hoặc chia sẻ bởi một tập thể; liên quan đến một tập thể hoặc xã hội |
adjective | /kəˈlektɪv/ | collective leadership/decision-making/responsibility | ||
commerce thương mại |
noun | /ˈkɒmɜːs/ | leaders of industry and commerce |
Bình luận (0)