Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
abrasive thô lỗ, cay nghiệt |
adjective | əˈbreɪsɪv | an abrasive style/tone/comment | ||
absolute hoàn toàn |
adjective | ˈæbsəluːt | a class for absolute beginners | ||
abstract lý thuyết, trừu tượng |
adjective | ˈæbstrækt | abstract knowledge/principles | ||
acclaim ca ngợi, tán dương |
verb | əˈkleɪm | This book has been widely acclaimed as a modern classic. | ||
acute nhanh nhạy, sắc sảo |
adjective | əˈkjuːt | He is an acute observer of the social scene. | ||
adamant cứng rắn, cương quyết |
adjective | ˈædəmənt | Eva was adamant that she would not come | ||
address diễn thuyết, có bài nói chuyện với ai |
verb | əˈdres | to address a meeting | ||
adept tinh thông, giỏi làm điều gì khó |
adjective | æˈdept | He became adept at getting even the shyest students to talk. | ||
adherent người ủng hộ/đi theo một đảng chính trị hay hệ tư tưởng |
noun | ədˈhɪərənt | an adherent of free trade | ||
adversely xấu, tiêu cực |
adverb | ˈædvɜːsli | Her health was adversely affected by the climate |
Bình luận (0)