Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
advocate ủng hộ, tán thành |
v | /ˈædvəkeɪt/ | The group does not advocate the use of violence | ||
aesthetic (thuộc) mỹ học, thẩm mỹ |
adj | /esˈθetɪk/ | an aesthetic appreciation of the landscape | ||
affinity sự đồng cảm, sự thu hút |
n | /əˈfɪnəti/ | Sam was born in the country and had a deep affinity with nature. | ||
alleviate giảm bớt, xoa dịu |
v | /əˈliːvieɪt/ | to alleviate suffering | ||
allusion sự ám chỉ |
n | /əˈluːʒən/ | His statement was seen as an allusion to the recent drug-related killings. | ||
aloof không thân thiện hay hứng thú với người khác; xa lánh |
adj | /əˈluːf/ | He was a cold man, aloof and distant. | ||
ambiguous có nhiều hơn một cách hiểu; đa nghĩa |
adj | /æmˈbɪɡjuəs/ | "Internet culture" is an ambiguous term. | ||
ambivalent vừa yêu, vừa ghét (cái gì); (cảm xúc) lẫn lộn |
adj | /æmˈbɪvələnt/ | She seems to feel ambivalent about her new job. | ||
amiable dễ thương, thân thiện |
adj | /ˈeɪmiəbl/ | an amiable tone of voice | ||
analogous tương tự, giống nhau |
adj | /əˈnæləɡəs/ | Sleep has often been thought of as being in some way analogous to death. |
Bình luận (0)