Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
analogy sự so sánh những đặc điểm tương tự; sự tương tự, sự giống nhau |
n | /əˈnælədʒi/ | The teacher drew an analogy between the human heart and a pump. | ||
anarchy sự hỗn loạn; tình trạng vô chính phủ/vô tổ chức |
n | /ˈænəki/ | The overthrow of the military regime was followed by a period of anarchy . | ||
anecdote giai thoại (về người thực/sự kiện) |
n | /ˈænɪkdəʊt/ | amusing anecdotes about his brief career as an actor | ||
anguish sự đau đớn, sự đau khổ |
n | /ˈæŋɡwɪʃ/ | He groaned in anguish. | ||
animosity sự thù oán, hận thù |
n | /ˌænɪˈmɒsəti/ | He felt no animosity towards his critics. | ||
anomaly sự không bình thường/dị thường |
n | /əˈnɒməli/ | the many anomalies in the tax system | ||
antecedent tiền đề |
n | /æntiˈsiːdənt/ | what are the antecedents of the American Revolutionary War? | ||
apathy sự lãnh đạm/thờ ơ |
n | /ˈæpəθi/ | There is widespread apathy among the electorate. | ||
appreciate tăng giá trị/lên giá (hàng hoá...) theo thời gian |
v | /əˈpriːʃieɪt/ | Their investments have appreciated over the years. | ||
apprehension sự e sợ (điều không hay có thể xảy ra) |
n | /ˌæprɪˈhenʃən/ | There is growing apprehension that fighting will begin again. |
Bình luận (0)