Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
apprehensive sợ hãi, e sợ |
adjective | /ˌæprɪˈhensɪv/ | an apprehensive face/glance/look | ||
arable liên quan đến trồng trọt |
adjective | /ˈærəbl/ | arable farming/farms/crops | ||
arbitrary tùy tiện |
adjective | /ˈɑːbɪtrəri/ | The choice of players for the team seemed completely arbitrary. | ||
archaic cổ xưa và không còn sử dụng nữa |
adjective | /ɑːˈkeɪɪk/ | ‘Thou art’ is an archaic form of ‘you are’. | ||
arduous khó khăn, gian khổ |
adjective | /ˈɑːdjuəs/ | an arduous journey across the Andes | ||
articulate diễn đạt suy nghĩ/cảm xúc một cách rõ ràng bằng lời |
verb | /ɑːˈtɪkjəleɪt/ | She struggled to articulate her thoughts. | ||
artisan thợ thủ công |
noun | /ˌɑːtɪˈzæn/ | The hand-woven textiles were made by skilled local artisans. | ||
astute sắc sảo, nhạy bén |
adjective | /əˈstjuːt/ | an astute businessman/politician/observer | ||
austere khắt khe, nghiêm khắc (về bề ngoài và hành vi) |
adjective | /ɒsˈtɪər/ | My father was a distant, austere man. | ||
austerity sự thắt lưng buộc bụng (nghĩa bóng: chi tiêu dè sẻn, bởi vì điều kiện kinh tế không tốt) |
noun | /ɔːˈster.ɪ.ti/ | War was followed by many years of austerity. |
Bình luận (0)