Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
in Phó từ : trong, vào trong, ở nhà, ở cơ quan( người), ở ga, ở bến (tàu hỏa, xe buýt…) |
preposition | ɪn | the top drawer is the one with the cutlery in | ||
to đến, tới, về phía |
adverb | tuː | walk to the office | ||
have có, lấy, chọn (ai làm việc gì), giữ (ở tư thế nào đó), phải, trông nom, chăm sóc, mắc, bị (bệnh) |
transitive, verb | /hæv/ | I have finished my work | ||
it nó (cái đó, con vật đó, đứa bé đó) |
pronoun | /it/ | it was raining this morning | ||
I tôi |
pronoun | /ai/ | I'd like a coffee, please. | ||
that dùng trước tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ, không dịch |
conjunction | /'ðæt/ | He told me that the book is a good read. | ||
for cho, dành cho/để, dùng để/đến, đi đến... |
preposition | /fə[r]/ | The astronauts headed for the moon | ||
you anh, chị, ông, bà, bạn, ngài…; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài… |
pronoun | /ju:/ | You look nice. | ||
he nó, hắn, ông ấy, anh ấy… |
pronoun | "where's your brother?" "he is in Paris" |
Bình luận (0)