Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
apt thích hợp, đúng với hoàn cảnh |
adjective | /æpt/ | The song would have been more apt for a bass voice. | ||
arbitrary tùy tiện |
adjective | /ˈɑːbɪtrəri/ | The choice of players for the team seemed completely arbitrary. | ||
artefact vật được người tạo ra, có giá trị về văn hóa hay lịch sử |
noun | /ˈɑːtɪfækt/ | All students will benefit from the study of primary sources and genuine artefacts from the past. | ||
asylum nơi tị nạn |
/əˈsaɪləm/ | There was a nationwide debate on whether the asylum laws should be changed. | |||
articulate diễn đạt suy nghĩ hoặc cảm xúc một cách rõ ràng bằng lời |
verb | /ɑːˈtɪkjəleɪt/ | She struggled to articulate her thoughts. | ||
aspect khía cạnh; mặt |
noun | /ˈæspekt/ | The book aims to cover all aspects of city life. | ||
assert khẳng định, quả quyết |
verb | /əˈsɜːt/ | She continued to assert that she was innocent. | ||
associate gắn kết, kết nối (những ý nghĩ về người hoặc vật) |
verb | /əˈsəʊsieɪt/ | I always associate the smell of baking with my childhood. | ||
atom nguyên tử |
noun | /ˈætəm/ | the splitting of the atom | ||
attribute cho là do, quy cho |
verb | /əˈtrɪbjuːt/ | She attributes her success to hard work and a little luck. |
Bình luận (0)