Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
aesthetic (thuộc) mỹ học, thẩm mỹ |
adjective | /esˈθetɪk/ | The works of art are judged on purely aesthetic grounds. | ||
allegiance lòng trung thành |
noun | /əˈliːdʒəns/ | He affirmed his allegiance to the president. | ||
alter thay đổi; làm cho cái gì đó thay đổi |
verb | Prices did not alter significantly during 2007. | |||
ambiguous có nhiều hơn một cách hiểu; đa nghĩa |
adjective | /æmˈbɪɡjuəs/ | "Internet culture" is an ambiguous term. | ||
anomaly sự dị thường |
noun | /əˈnɒməli/ | the many anomalies in the tax system | ||
anonymous giấu tên, ẩn danh |
adjective | /əˈnɒnɪməs/ | the largely anonymous perpetrators of terrorist acts | ||
anticipate đoán trước, liệu trước |
verb | /ænˈtɪsɪpeɪt/ | We need someone who can anticipate and respond to changes in the fashion industry. | ||
apparatus dụng cụ, thiết bị cho một hoạt động |
noun | /ˌæpərˈeɪtəs/ | Firefighters needed breathing apparatus to enter the burning house. | ||
appeal hấp dẫn, lôi cuốn |
verb | /əˈpiːl/ | The idea of a vacation appeals to me. | ||
appropriate thích hợp, thích đáng |
adjective | /əˈprəʊpriət/ | It seems that an apology is appropriate in this situation. |
Bình luận (0)