Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
abstract bài tóm lược (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...) |
Noun | /ˈæbstrækt/ | An abstract always appears at the beginning of a manuscript or typescript. | ||
abandon bỏ rơi, ruồng bỏ |
verb | /əˈbændən/ | We should not abandon veterans. | ||
absurd ngớ ngẩn, lố bịch |
adjective | /əbˈzɜːd/ | That uniform makes the guards look absurd. | ||
accompany đồng hành, đi cùng, hộ tống |
verb | /əˈkʌmpəni/ | It is said that she will accompany him to his tour. | ||
accord hiệp định, hiệp ước |
noun | /əˈkɔːd/ | The two sides signed a peace accord last July. | ||
acquisition sự giành được, thu được, đạt được (kiến thức, kĩ năng) |
noun | /ˌækwɪˈzɪʃən/ | eLearning has gained acceptance as an effective means for knowledge acquisition. | ||
adequate đủ, đầy đủ |
adjective | /ˈædɪkwət/ | We have an adequate supply of firewood to last the winter. | ||
adjacent kế bên, gần |
adjective | /əˈdʒeɪsənt/ | The planes landed on adjacent runways. | ||
advent sự ra đời, sự xuất hiện |
noun | /ˈædvent/ | the advent of new technology | ||
advocate chủ trương; tán thành |
verb | /ˈædvəkeɪt/ | The group does not advocate the use of violence. |
Bình luận (0)