Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
bias thành kiến, thiên vị |
noun | /ˈbaɪəs/ | accusations of political bias in news programmes (= that reports are unfair and show favour to one political party) | ||
boom phất lên(công việc buôn bán...), phát đạt |
verb | /buːm/ | By the 1980s, the computer industry was booming. | ||
bound chắc chắn hoặc có khả năng (xảy ra, thực hiện...) |
adjective | /baʊnd/ | There are bound to be changes when the new system is introduced. | ||
brand thương hiệu (hàng hoá) |
noun | /brænd/ | Brand loyalty is extremely important in the fine beverages industry. | ||
budget ngân sách, ngân quỹ |
noun | We have a monthly budget of $20000. | |||
burden gánh nặng (nghĩa bóng) |
noun | /ˈbɜːdən/ | Payments for the two cars are a burden on the family's resources. | ||
casual không trịnh trọng, thông thường |
adjective | /ˈkæʒjuəl/ | We don't allow people with casual clothes into the building. | ||
casualty nạn nhân, thương vong (chiến tranh, tai nạn) |
noun | /ˈkæʒjuəlti/ | road casualties | ||
challenge thách thức |
noun | /ˈtʃælɪndʒ/ | We teach students how to face a challenge. | ||
chronic xảy ra trong một thời gian dài; ăn sâu (khó loại bỏ) |
adjective | /ˈkrɒnɪk/ | chronic bronchitis/arthritis/asthma |
Bình luận (0)