Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
abstract bài tóm lược (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...) |
Noun | /ˈæbstrækt/ | An abstract always appears at the beginning of a manuscript or typescript. | ||
access lối vào, cửa vào, sự đến gần; sự lui tới; cơ hội đến gần, quyền lui tới, truy nhập (máy điện toán) |
Noun, verb | /'ækses/ | the only access to the farmhouse is across the fields | ||
accommodate có chỗ cho, chứa được |
verb | /əˈkɒmədeɪt/ | The hotel can accommodate up to 500 guests. | ||
accuracy sự chính xác |
noun | /ˈækjərəsi/ | They questioned the accuracy of the information in the file | ||
accused bị cáo |
noun | /əˈkjuːzd/ | The accused was found innocent. | ||
acquire thu được, đạt được |
verb | /əˈkwaɪər/ | He acquired the firm in 2008. | ||
acute nghiêm trọng, nhức nhối (cơn đau) |
adjective | /əˈkjuːt/ | There is an acute shortage of water. | ||
address chú trọng thảo luận/suy nghỉ về giải pháp cho vấn đề gì |
noun | /əˈdres/ | We must address ourselves to the problem of both material and spiritual civilization. | ||
adopt áp dụng (một phương pháp, một cách nhìn mới, ...) |
verb | /əˈdɒpt/ | The new tax would force companies to adopt energy-saving measures. | ||
adequate đủ, đầy đủ |
adjective | /ˈædɪkwət/ | We have an adequate supply of firewood to last the winter |
Bình luận (0)