Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 32: Eating Out

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 12
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
basis
cơ bản, cơ sở
Adjective /'beisis/ The new restaurant offers a very basic menu
complete
‹làm/làm cho› hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn; hoàn thành, xong
verb /kəm'pli:t/ We ordered some dessert to complete our meal
excite
kích thích, kích động, khuấy động
verb /ik'sait/ Exotic flavor always excite me
flavor
mùi vị, hương vị, mùi thơm phảng phất
Noun /'fleivə/ The cook changed the flavor of the soup with a unique blend of herbs
forget
quên
verb /fə'get/ The waiter forgot to bring the rolls, annoying the customer
ingredient
thành phần, thành tố, phần hợp thành
Noun /in'gri:djənt/ I was unfamiliar with some of the ingredients in the dish
judge
xét xử, phân xử, xét đoán, phán đoán; đánh giá, cho rằng
verb /'dʤʌdʤ/ The restaurant review harshly judged the quality of the service
Mix-up
‹sự› lộn xộn, hỗn độn, hỗn loạn; cuộc đánh lộn
Noun /'miks'ʌp/ There was a mix-up about the ingredients and the dish was ruined
patron
người bảo trợ, người đỡ đầu, ông bầu, ông chủ; khách hàng quen
Noun /'peitrən/ This restaurant has many loyal patrons
predict
nói trước, dự đoán, dự báo, tiên tri
verb /pri'dikt/ I predicted this restaurant would become popuplar and I was right
randomly
‹một cách› ngẫu nhiên, tình cờ, hú họa
Adverb /ˈrændəmli/ We randomly made our selections from the menu
remind
nhắc nhở, làm nhớ lại
verb /ri'maind/ I remind the client that we are meeting for dinner tomorrow

Bình luận (0)