Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
anxious lo âu, băn khoăn |
Adjective | /'æɳkʃəs/ | He seemed anxious about the meeting | ||
ascertain biết chắc, xác định rõ ràng, tìm hiểu chắc chắn |
verb | /,æsə'tein/ | A necessary part of product development is to ascertain whether the product is safe | ||
assume giả sử, cho rằng; đảm đương, gánh vác; thừa nhận, cho là đúng |
verb | /ə'sju:m/ | The young man felt ready to assume the new responsibilities of his promotion | ||
decade thập niên, thập kỷ; bộ mười, nhóm mười |
Noun | /'dekeid/ | Each decade seems to have its own fad products | ||
examine khám xét, xem xét; khảo sát, nghiên cứu; hỏi thi, sát hạch, thẩm vấn |
verb | /ig'zæmin/ | Before marketing a new product, researchers must carefully examine it from every aspect | ||
experiment (v) làm thí nghiệm; (n) cuộc thí nghiệm, sự thí nghiệm, sự thử |
Noun, verb | /iks'periment - iks'periment/ | Product developers must conduct hundreds of experiments in their research | ||
logical hợp lý, hợp với lôgic, theo lôgic |
Adjective | /'lɔdʤikəl/ | In addition to logical thinkers, a good research and development team should include a few dreamers | ||
research sự nghiên cứu |
Noun | /ri'sə:tʃ/ | For toy manufacturers, research can be pure fun | ||
responsibility trách nhiệm, bổn phận |
Noun | /ris,pɔnsə'biliti/ | The product development department has a huge responsibility to be sure that the product is safe, even if used improperly | ||
solve giải, giải quyết, làm sáng tỏ |
verb | /sɔlv/ | Researchers find that every time they solve one problem, two more result | ||
supervisor người giám sát |
Noun | /'sju:pəvaizə/ | A good supervisor gets his team to work with him, not just for him | ||
systematically có hệ thống, có phương pháp (methodically) |
Adverb | /ˌsɪstəˈmætɪkli/ | While creative thinking is necessary, analyzing a problem systematically is indispensable |
Bình luận (0)