Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
brand nhãn hiệu, nhãn hàng, chi nhánh |
Noun | /brænd/ | All brands of aspirin are the same | ||
conform làm cho phù hợp, làm cho thích hợp; thích nghi với, thích ứng với |
verb | /kən'fɔ:m/ | Our safety standards conform to those established by the government | ||
defect khuyết điểm, nhược điểm; thiết sót, sai sót |
Noun | /di'fekt/ | Because of a defect in stiching, the entire suit was throw out | ||
enhance nâng cao, tăng cường |
verb | /in'hɑ:ns/ | His refusal does nothing to enhance his reputation | ||
garment Quần áo |
Noun | /'gɑ:mənt/ | Portland Garment Factory was established in 2008. | ||
inspect thanh tra, kiểm tra, xem xét kỹ |
verb | /in'spekt/ | Chilren's car searts are thoroughly inspected and tested for safety before being put on the market | ||
perceptive nhận thức được, cảm giác được, cảm thụ được |
Adjective | /pə'septiv/ | It takes a perceptive person to be a good manager | ||
repel chống lại, đẩy lùi; khước từ, cự tuyệt; làm khó chịu |
verb | /ri'pel/ | Faulty products repel repeat customers | ||
take back rút lui, rút lại; lấy lại, kéo lại, đồng ý nhận lại, chấp nhận cho ai trở lại |
verb | N/A | The quality inspector took the shoddy work back to the assembly line to confront the workers | ||
throw out vứt bỏ, bỏ đi, đuổi đi |
verb | N/A | You'll be thrown out if you don't pay the rent. | ||
uniformly đồng đều thống nhất, không thay đổi |
Adverb | /ˌjuːnɪˈfɔːmət/ | The principles were applied uniformly across all the departments | ||
wrinkle ‹vếp/nếp› nhăn, nhàu |
Noun | /'riɳkl/ | A wrinkle in the finish can be repaired more economically before a sale than after |
Bình luận (0)