Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
adhere to tuân thủ, tôn trọng triệt để, trung thành/gắn bó với, giữ vững; tham gia, gia nhập |
verb | N/A | The chairman never adhered to his own rules | ||
agenda nhật ký công tác, chương trình nghị sự |
Noun | /ə´dʒendə/ | The agenda was sent out three weeks ago so that everyone could prepare for the meeting | ||
bring up Đưa ra |
verb | N/A | Can you bring up the main menu again? | ||
conclude chấm dứt, kết thúc, bế mạc; kết luận, quyết định |
verb | /kən'klu:d/ | After long discussions, the board has concluded that the project has to be canceled | ||
go ahead (v) tiến hành; (n) sự tiến bộ, sự được phép (làm gì) |
Noun, verb | N/A | The manager was just waiting for the go ahead from her boss before mailing the report | ||
goal mục đích, mục tiêu; khung thành, cầu môn; bàn thắng, điểm |
Noun | /goul/ | Employees are expected to analyze and evaluate their annual goals | ||
lengthy lâu, dài, dài dòng |
Adjective | /'leɳθi/ | After lengthy discussions, the chairperson was reelected for another term | ||
matter nội dung, sự kiện, chủ đề, vấn đề, việc, chuyện |
Noun | /'mætə/ | If there are no other matters to discuss, we will conclude the meeting | ||
periodically định kỳ, thường kỳ, chu kỳ |
Adverb | /ˌpɪəriˈɒdɪkli/ | The group tried to meet periodically | ||
priority ‹quyền/sự› ưu tiên, được xét trước |
Noun | /priority/ | Since the remaining issues were not a priority, the group decided to move them to the next week's agenda | ||
progress (n) ‹sự› tiến tới, tiến bộ, phát triển; ‹sự› tiến hành, tiến triển; (v) tiến tới, tiến triển |
Noun, verb | /progress/ | The executive committee asked each group to present a report showing their progress for the year | ||
waste (v) lãng phí; (n) sự lãng phí; đồ bỏ đi, đồ thải ra, đồ rác rưởi |
Noun, verb | /weist/ | Without a leader, the group members wasted time and energy trying to organize themselves |
Bình luận (0)