Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
adjacent kế bên, liền kề, sát cạnh |
Adjective | /ə'dʤeizənt/ | My office is adjacent to the receptionist area on the third floor | ||
collaboration sự cộng tác, hợp tác |
Noun | /kə,læbə'reiʃn/ | We believe that it was our collaboration that enabled us to achieve such favorable results | ||
concentrate tập trung (to focus) |
verb | /'kɔnsentreit/ | We should concentrate our efforts on the last quarter of the year | ||
conducive có ích, có lợi |
Adjective | /kən'dju:vis/ | The soft lights and music were conducive to a relaxed atmosphere. | ||
disruption ‹sự› đập gãy, phá vỡ; ‹sự/tình trạng› rối loạn, gián đoạn |
Noun | /dis'rʌpʃn/ | If there are no disruptions, the office renovations will be finished this week | ||
hamper làm vướng, gây vướng; cản trở, gây trở ngại |
verb | /'hæmpə/ | The lack of supplies hampered our ability to finish on schedule | ||
inconsiderately thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ, khinh suất, sơ suất; |
Adverb | /ˌɪnkənˈsɪdərətli/ | The manager inconsiderately scheduled the meeting for late Friday afternoon | ||
lobby hành lang, sảnh chờ, vận động hành lang |
Noun | /'lɔbi/ | The reception area was moved from the lobby of the building to the third floor | ||
move up tiến lên, thăng tiến (to advance, to improve position) |
verb | N/A | In order to move up in the company, employees had to demonstrate their loyalty | ||
open to tiếp thu, dùng được cho ai đó (to be + open to) |
Adjective | N/A | Since the junior executive was still on probation, he was open to much scrutiny and criticism | ||
opt chọn, chọn lựa; quyết định |
verb | /ɔpt/ | The operations manager opted for the less expensive office design | ||
scrutiny ‹sự› nhìn chăm chú; xem xét/kiểm tra kỹ lưỡng, nghiên cứu cẩn thận |
Noun | /'skru:tini/ | Jim left his old job because he found it difficult to work under the close scrutiny of his boss |
Bình luận (0)