Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
desire thèm muốn, khao khát, ao ước |
verb | /di'zaiə/ | We desire to have our own home | ||
detail chi tiết, tỉ mỉ |
verb | /'di:teil/ | The office manager detailed each step of the inventory process at the staff meeting | ||
forecast (n) sự dự báo trước; (v) dự báo, dự đoán, đoán trước |
Noun, verb | /fɔ:'kɑ:st/ | Analysts forecast a strong economic outlook | ||
level mức, cấp, cấp bậc, trình độ |
Noun | /'levl/ | We have never had an accountant work at such a sophisticated level before | ||
overall toàn bộ, toàn thể, tất cả; nói chung |
Adjective | /'ouvərɔ:l/ | Overall, our costs are running true to prediction | ||
perspective luật xa gần, luật phối cảnh; cảnh trông xa, viễn cảnh, triển vọng |
Noun | /pə'spektiv/ | The budget statement will give the manager some perspective on where the costs of running the business are to be found | ||
project kế hoạch, đồ án, dự án |
verb | /project/ | The director projects that the company will need to hire ten new employees his year | ||
realistic hiện thực, thực tế |
Adjective | /riə'listik/ | Stefano found that an accurate accounting gave him a realistic idea of his business's financial direction | ||
target (v) đặt mục tiêu nhắm vào; (n) mục tiêu, mục đích (goal) |
Noun, verb | /'tɑ:git/ | We targeted March as the deadline for completing the financial statement | ||
translation bản dịch, bài dịch; ‹sự› dịch, chuyển sang, giải thích, truyền đạt |
Noun | /træns'leiʃn/ | The translation of the statement from Japanese into English was very helpful | ||
typically tiêu biểu, điển hình; đặc thù, đặc trưng, đặc tính |
Adverb | /ˈtɪpɪkli/ | Office expenses typically include such things as salaries, rent, and office supplies | ||
yield sản lượng; lợi tức, hoa lợi |
Noun, verb | /jiːld/ | The company's investment yielded high returns |
Bình luận (0)