Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
aggressively hung hăng, hùng hổ; tháo vát, xông xáo |
Adverb | /əˈɡresɪv/ | His ideas were not well received because he spoke so aggressively | ||
attitude quan điểm, thái độ (với ai hoặc cái gì); tư thế, điệu bộ, dáng dấp |
Noun | /'ætitju:d/ | Each investor should assess his or her own attitude toward investment | ||
commit gửi, giao, giao phó, ủy nhiệm, ủy thác; hứa, cam kết |
verb | /kə'mit/ | It is a good idea to commit a certain percentage of your income to investments | ||
conservative bảo thủ, dè dặt, thận trọng |
Adjective | /kən'sə:vətiv/ | Her conservative strategy paid off over the years | ||
fund (n) nguồn tiền, quỹ dự trữ; kho; (v) tài trợ, cấp tiền cho |
Noun, verb | /fʌnd/ | He will have access to his trust fund when he is 21 years old | ||
invest Đầu tư |
verb | /in'vest/ | Don't invest all of your time in just one project | ||
long-term dài hạn, dài ngày, lâu dài (Trái nghĩa: short-term) |
Adjective | /'lɔɳtə:m/ | The CEO's long-term goal was to increase the return on investment | ||
portfolio danh mục đầu tư, danh sách vốn đầu tư (của 1 cty, ngân hàng...) |
Noun | /pɔ:t'fouljou/ | Investors are advised to have diverse portfolios | ||
pull out (v) rút ra, rút khỏi, thôi không tham gia; (n) sự rút lui |
Noun, verb | /'pulaut/ | The pull out of the bank has left the company without financing | ||
resource tài nguyên, tài sản |
Noun | /rɪˈsɔːs/ | The company's most valuable resource was its staff | ||
return tiền lãi, tiền lời |
Noun | /ri'tə:n/ | Some investors are satisfied with a 15 percent return, while others want to see a much larger return | ||
wisely khôn ngoan, từng trải, thông thái, uyên bác |
Adjective | /waɪz/ | If you invest wisely, you will be able to retire early |
Bình luận (0)