Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
accept nhận, chấp nhận, thừa nhận, công nhận |
verb | /ək'sept/ | The receptionist accepted the package from the courier | ||
balance (n) cái cân, cán cân, sự cân bằng; số dư tài khoản; (v) quyết toán |
Noun, verb | /'bæləns/ | It took him over an hour to balance his checkbook | ||
borrow vay, mượn |
verb | /'bɔrou/ | Do you want to borrow a pen? | ||
cautiously ‹một cách› thận trọng, cẩn thận (carefully) |
Adverb | /ˈkɔːʃəsli/ | Act cautiously when signing contracts and read them thoroughly first | ||
deduct lấy đi, trừ đi, khấu trừ |
verb | /di'dʌkt/ | By deducting the monthly fee from her checking account, Yi was able to make her account balance | ||
dividend tiền lãi cổ phần, tiền được cuộc, cái bị chia, số bị chia (toán) |
Noun | /'dividend/ | The dividend was calculated and distributed to the group | ||
down payment phần tiền trả trước ban đầu |
Noun | N/A | By making a large down payment, the couple saved a great deal in mortgage interest | ||
mortgage (n) sự cầm cố, sự thế chấp; (v) cấm cố, thế chấp |
Noun, verb | /ˈmɔːɡɪdʒ/ | Hiram mortgaged his home to get extra money to invest in his business | ||
restricted bị hạn chế, bị giới hạn |
Adjective | /ris'triktid/ | Access to the safe deposit box vault is restricted to key holders | ||
signature chữ ký, ký hiệu, dấu hiệu |
Noun | /'signitʃə/ | The customer's signature was kept on file for identification purposes | ||
take out rút (tiền) |
verb | N/A | When can I take money out of bank? | ||
transaction sự giao dịch, công việc kinh doanh |
Noun | /træn'zækʃn/ | Banking transaction will appear on your monthly statement |
Bình luận (0)