Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
adjustment điều chỉnh, chỉnh lý, sự sửa lại cho đúng |
Noun | /ə'dʤʌstmənt/ | I've made a few adjustments to the design. | ||
automatically ‹một cách› tự động |
Adverb | /ˌɔːtəˈmætɪkli/ | The door opens automatically | ||
crucial cốt yếu, chủ yếu, có tính quyết định |
Adjective | /'kru:ʃjəl/ | Inventory is a crucial process and must be taken seriously by all staff | ||
discrepancy ‹sự› khác nhau, trái ngược nhau; không nhất quán/thống nhất |
Noun | /dis'krepənsi/ | We easily explained the discrepancy between the two counts | ||
disturb quấy rầy, quấy rối, làm náo động, gây náo loạn, làm ồn, làm phiền |
verb | /dis'tə:b/ | Let's see how many products we can count in advance of inventory so we disturb fewer customers | ||
liability trách nhiệm, nghĩa vụ pháp lý; nguy cơ, điều gây khó khăn trở ngại |
/,laiə'biliti/ | The slippery steps were a terrible liability for the store | |||
reflection ‹sự› phản chiếu, phản xạ, phản ánh, hình ảnh; phê phán, nhận xét |
Noun | /rɪˈflekʃn/ | She saw her reflection in the mirror | ||
run chạy, vận hành, hoạt động, thực hiện |
verb | /rʌn/ | As long as the computer is running, you can keep adding new data | ||
scan xem lướt, xem qua |
verb | /skæn/ | She scanned through the newspaper over breakfast. | ||
subtract trừ đi, khấu trừ; loại ra, lấy ra khỏi |
verb | /səb'trækt/ | 6 subtracted from 9 is 3. | ||
tedious chán ngắt, tẻ nhạt, nhạt nhẽo, buồn tẻ |
Adjective | /'ti:djəs/ | Counting merchandise all weekend is the most tedious job I can imagine | ||
verify kiểm tra lại, thẩm tra, xác minh |
verb | /'verifai/ | We have no way of verifying his story |
Bình luận (0)