Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 20: Inventory

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 12
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
adjustment
điều chỉnh, chỉnh lý, sự sửa lại cho đúng
Noun /ə'dʤʌstmənt/ I've made a few adjustments to the design.
automatically
‹một cách› tự động
Adverb /ˌɔːtəˈmætɪkli/ The door opens automatically
crucial
cốt yếu, chủ yếu, có tính quyết định
Adjective /'kru:ʃjəl/ Inventory is a crucial process and must be taken seriously by all staff
discrepancy
‹sự› khác nhau, trái ngược nhau; không nhất quán/thống nhất
Noun /dis'krepənsi/ We easily explained the discrepancy between the two counts
disturb
quấy rầy, quấy rối, làm náo động, gây náo loạn, làm ồn, làm phiền
verb /dis'tə:b/ Let's see how many products we can count in advance of inventory so we disturb fewer customers
liability
trách nhiệm, nghĩa vụ pháp lý; nguy cơ, điều gây khó khăn trở ngại
/,laiə'biliti/ The slippery steps were a terrible liability for the store
reflection
‹sự› phản chiếu, phản xạ, phản ánh, hình ảnh; phê phán, nhận xét
Noun /rɪˈflekʃn/ She saw her reflection in the mirror
run
chạy, vận hành, hoạt động, thực hiện
verb /rʌn/ As long as the computer is running, you can keep adding new data
scan
xem lướt, xem qua
verb /skæn/ She scanned through the newspaper over breakfast.
subtract
trừ đi, khấu trừ; loại ra, lấy ra khỏi
verb /səb'trækt/ 6 subtracted from 9 is 3.
tedious
chán ngắt, tẻ nhạt, nhạt nhẽo, buồn tẻ
Adjective /'ti:djəs/ Counting merchandise all weekend is the most tedious job I can imagine
verify
kiểm tra lại, thẩm tra, xác minh
verb /'verifai/ We have no way of verifying his story

Bình luận (0)