Học Tiếng Anh online hiệu quả !

Website Học Tiếng Anh online số 1 tại Việt Nam

Gần 5.000 từ vựng, 50.000 cặp câu luyện nói tiếng anh

Truy cập ngay với 99.000 VNĐ / 1 năm, học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu

Đăng ký ngay Tải App Mobile

Bài 19: Invoices

Mức độ hoàn thành: 0%
Tổng số câu hỏi: 12
Tổng số câu hỏi đã hoàn thành: 0
Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
      Click để bỏ chọn tất cả
Từ vựng Loại từ Pronunciation Ví dụ Hình ảnh Phát âm
charge
(v) tính phí; (n) tiền phải trả, tiền công, thù lao
Noun, verb /tʃɑ:dʤ/ What did they charge for the repairs ?
compile
soạn, biên soạn, soạn thảo
verb /kəmˈpaɪl/ The clerk is responsible for compiling the orders at the end of the day
customer
khách hàng (người mua hàng hóa hoặc dịch vụ)
Noun /'kʌstəmə/ Let's make sure all invoices sent to customers are kept in alphabetical order
discount
(n) ‹sự› giảm, bớt, giảm giá, chiết khấu, khấu trừ; (v) giảm giá
Noun, verb /'diskaunt/ We are offering a 10 percent discount to all new customers
efficient
có hiệu quả, có hiệu suất, có năng suất (cao)
Adjective /i'fiʃənt/ The accountant was so efficient in processing the customer receipts that she had the job done before lunch
estimate
(v) ước lượng; (n)‹sự› ước lượng, ước tính
Noun, verb /'estimit - 'estimeit/ We estimated our losses this year at about five thousand dollars
impose
bắt chịu, bắt gánh vác; lạm dụng, lợi dụng; áp đặt, ép buộc
verb /im'pouz/ The company will impose a surcharge for any items returned
mistake
lỗi, sai, nhầm
Noun /mis'teik/ I made a mistake in adding up your bill and we overcharged you twenty dollars
order
(n)đơn đặt hàng; thứ tự, trật tự, thứ, bậc, loại; mệnh lệnh, nội quy, thủ tục; (v) đặt hàng
Noun, verb /'ɔ:də/ The customer placed an order for ten new chairs
promptly
mau lẹ, nhanh chóng, ngay lập tức, tức thời
Adverb /ˈprɒmptli/ We always reply promptly to customers' letters
rectify
sửa cho đúng, sửa cho ngay
verb /'rektifai/ Embarrassed at his behavior, he rectified the situation by writing a letter of apology
terms
điều kiện, điều khoản; thời hạn, kỳ hạn, học kỳ, khóa học, phiên tòa
Noun /tɜːmz/ The terms of payment were clearly listed at the bottom of the invoice

Bình luận (0)