Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
bargain (v) trả giá, mặc cả; (n) món hời, cơ hội tốt (buôn bán) |
Noun, verb | /bɑːɡən/ | Lois compared the sweaters carefully to determine which was a better bargain | ||
bear chịu đựng, cam chịu |
verb | /beə/ | Moya doesn't like crowds so she cannot bear to shop during the holiday rush | ||
behaviour thái độ, hành vi, cách cư xử, cách đối xử, cách ăn ở |
Noun | /bi'heivjə/ | Suspicious behavior in a department store will draw the attention of the security guards | ||
checkout thanh toán, quầy thanh toán (ở siêu thị, KS...) |
Noun | N/A | The line at this checkout is too long, so let's look for another | ||
comfort (v) làm khuây khỏa; (n) sự thoải mái,thoải mái, dễ dàng |
Noun, verb | /'kʌmfət/ | I like to dress for comfort if I'm spending the day shopping | ||
expand mở rộng, trải rộng, giãn ra, nở ra; khai triển, phát triển |
verb | /iks'pænd/ | The new manager has significantly expanded the store's inventory | ||
explore khảo sát, thăm dò, khám phá |
verb | /iks'plɔ:/ | The collector likes to explore antique shops looking for bargains | ||
item khoản, món, mục, mặt hàng |
Noun | /'aitem/ | Do you think I can get all these items into one bag? | ||
mandatory (thuộc) lệnh, bắt buộc; ủy nhiệm, ủy thác |
Adjective | /'mændətəri/ | The jewelry store has a mandatory policy of showing customers only one item at a time | ||
merchandise hàng hóa |
Noun | /'mə:tʃəndaiz/ | I am very impressed with the selection of merchandise at this store | ||
strictly ‹một cách› nghiêm ngặt, nghiêm khắc; chính xác, đúng, hoàn toàn |
Adverb | /ˈstrɪktli/ | Our store strictly enforces its return policy | ||
trend khuynh hướng, xu hướng, phương hướng, mốt đang thịnh hành |
Noun | /trend/ | The clothing store tries to stay on top of all the new trends |
Bình luận (0)