Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
achievement thành tích, thành tựu; ‹sự› đạt được, hoàn thành |
Noun | /ə'tʃi:vmənt/ | Joseph's achievements in R&D will go down in company history | ||
contribute đóng góp, góp phần; gia tăng, cộng thêm |
verb | /kən'tribju:t/ | Make sure your boss is aware of the work you contributed to the project | ||
dedication ‹sự› cống hiến, hiến dâng, tận tâm, tận tụy |
Noun | /,dedi'keiʃn/ | The director's dedication to a high-quality product has motivated many of his employees | ||
look forward to mong đợi, mong chờ, trông mong |
verb | N/A | We look forward to seeing you at the next meeting | ||
look to tin vào, trông cậy vào, mong đợi ở (ai) |
verb | N/A | The staff is looking to their supervisor for guidance and direction | ||
loyal trung thành, trung nghĩa, trung kiên |
Adjective | /'lɔiəl/ | Even though your assistant is loyal, you have to question his job performance | ||
merit giá trị, xuất sắc; công lao, công trạng |
Noun | /'merit/ | Employees are evaluated on their merit and not on seniority | ||
obviously ‹một cách› rõ ràng, hiển nhiên (clearly, evidently) |
Adverb | /ˈɒbviəsli/ | Her tardiness was obviously resented by her coworkers | ||
productive hữu ích; có năng suất, có hiệu quả, sinh lợi cao |
Adjective | /productive/ | The managers had a very productive meeting and were able to solve many of the problems | ||
promote xúc tiến, đẩy mạnh, khuyến khích; đề xướng, đề đạt; thăng tiến, thăng chức |
verb | /promote/ | Even though the sales associate had a good year, it wasn't possible to promote him | ||
recognition ‹sự› công nhận, thừa nhận, nhận ra |
Noun | /,rekəg'niʃn/ | Recognition of excellent work should be routine for every manager | ||
value đánh giá, định giá; chuộng, quý, coi trọng |
verb | /'vælju:/ | The expert valued the text at $7,000 |
Bình luận (0)