Nhận biết từ
Nghe phát âm
Trắc nghiệm phát âm
Trắc nghiệm hình ảnh
Điền từ
Nghĩa từ
Từ vựng | Loại từ | Pronunciation | Ví dụ | Hình ảnh | Phát âm |
basis nền tảng, cơ sở, căn cứ |
Noun | /'beisis/ | The manager didn't have any basis for firing the employee | ||
benefit (n) chế độ đãi ngộ, lợi ích, phúc lợi; (v) được lợi |
Noun, verb | /'benifit/ | Although the analyst earned a better salary at his new job, his benefits were better at his previous job | ||
compensate bù, đền bù, bồi thường |
verb | /'kɔmpenseit/ | The company will compensate employees for any travel expenses | ||
delicately ‹một cách› tinh vi, tế nhị, lịch thiệp, khôn khéo, thận trọng |
Adverb | /ˈdelɪkət/ | The manager delicately asked about the health of his client | ||
eligible thích hợp, đủ tư cách, đủ tiêu chuẩn; có thể chọn được |
Adjective | /i'liminəbl/ | Some employees may be eligible for the tuition reimbursement plan | ||
flexibly ‹một cách› mềm dẻo, linh hoạt, linh động |
Adverb | /ˈfleksəbl/ | My manager thinks flexibly, enabling herself to solve many sticky problems | ||
negotiate thương lượng, đàm phán, điều đình |
verb | /ni'gouʃieit/ | You must know what you want and what you can accept when you negotiate a salary | ||
raise (n) ‹sự› nâng lên, tăng lên, tăng lương; (v) nâng lên, đưa lên |
Noun, verb | /reiz/ | We need to raise the standard for timeliness | ||
retire nghỉ hưu |
verb | /ri'taiə/ | She was forced to retire early from teaching because of ill health | ||
vested được trao, được ban, được phong; quyền được bảo đảm |
Adjective | /'vestid/ | The day that Ms. Weng became fully vested in the retirement plan, she gave her two weeks' notice | ||
wage tiền công, tiền lương (thường trả theo giờ) |
Noun | /weidʤ/ | Hourly wages have increase by 20 percent over the last two years |
Bình luận (0)